BÁO GIÁ THÉP HỘP

Thép hộp là loại nguyên liệu quá quen thuộc và không thể thiếu đối với ngành xây dựng, cơ khí, sản xuất cũng như đời sống. Với hình dáng đơn giản là vuông và chữ nhật, thép hộp thông thường dài 6m, dày 0,7 – 5,1mm. Có hai loại thép hộp phổ biến trên thị trường là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp được ứng dụng rất nhiều trong đời sống và xây dựng, đó là lý do có nhiều thương hiệu thép hộp uy tín xuất hiện: Hoa Sen, Việt Ý, Việt Đức, Ánh Hòa, Nam Kim, … hoặc được nhập khẩu bởi các quốc gia khác như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Đài Loan, …

SẮT THÉP HOÀNG HẢI
Địa chỉ: 86 đường An Bình, Tp. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Kho hàng 1: Khu Công Nghiệp Sóng Thần
Kho hàng 2: Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc
Holine/Zalo: 0941528604 (Mr. Hải)
Email: tonthephoanghai.net@gmail.com
Website: www.tonthephoanghai.net

BÁO GIÁ THÉP HỘP MỚI NHẤT

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BAREM (KG/CÂY6M) HÀNG ĐEN HÀNG KẼM
(MM)
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật
 

Thép hộp 10×20

0.9 1.92 36.480 40.320
1.0 2.19 41.610 45.990
1.1 2.45 46.550 51.450
 

Thép hộp 13×26

0.9 2.53 48.070 53.130
1.0 2.88 54.720 60.480
1.1 3.23 61.370 67.830
1.2 3.58 68.020 75.180
1.3 3.97 75.430 83.370
 

 

Thép hộp 20×40

0.9 3.88 73.720 81.480
1.0 4.41 83.790 92.610
1.1 4.95 94.050 103.950
1.2 5.49 104.310 115.290
1.3 6.08 115.520 127.680
1.4 6.71 127.490 140.910
1.5 7.00 133.000 147.000
1.8 8.61 163.590 180.810
 

 

Thép hộp 25×50

0.9 4.89 92.910 102.690
1.0 5.56 105.640 116.760
1.1 6.24 118.560 131.040
1.2 6.92 131.480 145.320
1.3 7.67 145.730 161.070
1.4 8.48 161.120 178.080
1.5 8.82 167.580 185.220
1.8 10.86 206.340 228.060
 

 

 

Thép hộp 30×60

0.9 5.90 112.100 123.900
1.0 6.72 127.680 141.120
1.1 7.53 143.070 158.130
1.2 8.35 158.650 175.350
1.3 9.25 175.750 194.250
1.4 10.24 194.560 215.040
1.5 10.40 197.600 218.400
1.7 12.29 233.510 258.090
1.8 12.92 245.480 271.320
2.0 15.97 303.430 335.370
 

 

 

Thép hộp 40×80

0.9 7.92 150.480 166.320
1.0 9.02 171.380 189.420
1.1 10.12 192.280 212.520
1.2 11.22 213.180 235.620
1.3 12.43 236.170 261.030
1.4 13.75 261.250 288.750
1.5 14.00 266.000 294.000
1.8 17.20 326.800 361.200
2.0 21.45 407.550 450.450
 

Thép hộp 50×100

1.2 14.08 267.520 295.680
1.3 15.60 296.400 327.600
1.4 17.70 336.300 371.700
1.8 21.70 412.300 455.700
2.0 26.92 511.480 565.320
 

Thép hộp 60×120

1.4 21.60 410.400 453.600
1.8 26.40 501.600 554.400
2.0 32.40 615.600 680.400
Bảng báo giá thép hộp vuông
 

 

Thép hộp 14×14

0.8 1.48 28.120 31.080
0.9 1.72 32.680 36.120
1.0 1.96 37.240 41.160
1.1 2.20 41.800 46.200
1.2 2.44 46.360 51.240
1.3 2.70 51.300 56.700
 

Thép hộp 16×16

0.9 2.06 39.140 43.260
1.0 2.31 43.890 48.510
1.1 2.59 49.210 54.390
1.2 2.86 54.340 60.060
 

 

Thép hộp 20×20

0.8 2.18 41.420 45.780
0.9 2.53 48.070 53.130
1.0 2.88 54.720 60.480
1.1 3.23 61.370 47.830
1.2 3.58 68.020 75.180
1.3 3.97 75.430 83.370
1.4 4.39 83.410 92.190
1.5 4.56 86.640 95.760
 

 

Thép hộp 25×25

0.7 2.34 44.460 49.140
0.8 2.76 52.440 57.960
0.9 3.20 60.800 67.200
1.0 3.65 69.350 76.650
1.1 4.09 77.710 85.890
1.2 4.53 86.070 95.130
1.3 5.02 95.380 105.420
1.5 5.78 109.820 121.380
1.8 7.11 135.080 149.310
 

 

Thép hộp 30×30

0.9 3.88 73.720 81.480
1.0 4.41 83.790 92.610
1.1 4.95 94.050 103.950
1.2 5.49 104.310 115.290
1.3 6.08 115.520 127.680
1.5 7.00 133.000 147.000
1.8 8.61 163.590 180.810
2.0 10.49 199.310 220.290
 

 

Thép hộp 38×38

0.9 4.95 94.050 103.950
1.0 5.64 107.160 117.440
1.1 6.33 120.270 132.930
1.2 7.02 133.380 147.420
1.3 7.77 147.630 163.170
1.5 8.94 169.860 187.740
1.8 11.01 209.190 231.210
2.1 13.42 254.980 281.820
 

Thép hộp 40×40

1.1 6.67 126.730 140.070
1.2 7.40 140.600 155.400
1.3 8.20 155.800 172.200
1.5 9.43 179.170 198.030
1.8 11.61 220.590 243.810
 

Thép hộp 50×50

1.2 9.31 176.890 195.510
1.3 10.31 195.890 216.510
1.5 11.70 222.300 245.700
1.8 14.60 277.400 306.600
2.0 17.80 338.200 373.800
 

Thép hộp 60×60

1.2 11.20 212.800 235.200
1.5 14.00 266.000 294.000
1.8 17.5 332.500 367.500
 

Thép hộp 75×75

1.2 14.08 267.520 295.680
1.5 17.95 341.050 376.950
1.8 22.09 419.710 463.890
 

Thép hộp 90×90

1.5 21.60 410.400 453.600
1.8 26.58 505.020 558.180
2.0 32.40 615.600 680.400
 

 

Thép hộp 100×100

1.5 24.00 456.000 504.000
1.8 30.00 570.000 630.000
2.0 34.51 670.000 750.000
2.5 45.69 639.600
3.0 54.49 762.800
4.0 71.74 1.043.000
4.5 80.20 1.122.800
5.0 88.55 1.239.700
 

 

Thép hộp 100×150

1.8 41.66 583.200
2.0 46.20 646.800
2.5 57.46 804.400
3.0 68.62 960.600
3.5 79.66 1.115.200
4.0 90.58 1.268.100
4.5 101.4 1.419.600
5.0 112.1 1.569.400
 

 

Thép hộp 100×200

1.8 50.14 701.900
2.0 55.62 778.600
2.5 69.24 969.300
3.0 82.75 1.158.500
3.5 96.14 1.345.900
4.0 109.42 1.531.800
4.5 122.59 1.716.200
5.0 135.65 1.899.100
 

Thép hộp 150×150

1.8 50.14 70.100
2.0 55.62 778.600
2.5 69.24 969.300
3.0 82.75 1.158.500
4.0 109.42 1.531.800

SẮT THÉP HOÀNG HẢI
Địa chỉ: 86 đường An Bình, Tp. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Kho hàng 1: Khu Công Nghiệp Sóng Thần
Kho hàng 2: Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc
Holine/Zalo: 0941528604 (Mr. Hải)
Email: tonthephoanghai.net@gmail.com
Website: www.tonthephoanghai.net

Phân loại thép hộp theo hình dạng

Thép hộp chữ nhật:

Thép hộp vuông là loại thép được sản xuất có dạng hình vuông với chiều dài và chiều rộng ngang nhau, độ dày thông thường từ 0.6 đến 3.5mm và kích thước từ 12x12mm đến 100x100mm.

Thép hộp vuông thường được sử dụng trong xây dựng, chế tạo đồ gia dụng, trang trí, sản xuất khung và có vai trò thiết yếu trong nhiều công trình xây dựng dân dụng. Chính nhờ sự đa dạng về kích thước và hình dáng nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm thép vuông phù hợp với nhu cầu.

Thép hộp vuông

Thép hộp chữ nhật như tên gọi là loại thép được sản xuất theo hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng có thể không tương đồng với nhau. Có thể như 20x40mm, 30x90mm hoặc thậm chí lớn hơn từ 60x120mm tới 100x150mm. Độ dày từ 0.7mm tới 4.0mm.
Thép hộp chữ nhật có kết cấu bền vững, có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Chính vì thế thép hộp thường được sử dụng trong các hoạt động gia công chế tạo cơ khí, đồ hàn, và cũng được dùng trong các công trình xây dựng gia dụng như làm trụ cho văn phòng mini,..

Phân loại thép hộp theo chất liệu

Thép hộp đen

Thép hộp đen là loại thép với bề mặt trơn màu đen bóng, chịu lực tốt nhưng. Tuy nhiên, do không có lớp mạ kẽm nên sản phẩm dễ bị rỉ sét hay ăn mòn khi tiếp xúc trong môi trường khắc nghiệt có độ ẩm hay lượng axit cao. Nên sử dụng thép đen cho các công trình dân cư hoặc dùng để uốn, tạo sản phẩm trang trí.

Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm được mạ lớp kẽm bên ngoài ở một nhiệt độ cao nhất định. Chính vì thế kết cấu thép hạn chế được sự rỉ sét, mài mòn và sự oxy hóa từ môi trường xung quanh. Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm cũng cao hơn so với thép hộp đen. Vì vậy thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng cho những công trình đặc thù ở ven biển, kho hóa chất và những công trình cần có sự chống chịu và tính bền bỉ cao.

Ưu điểm và Ứng dụng của thép hộp:

Ưu điểm vượt trội

+ Giá thành thấp: Nguyên liệu chế tạo sản phẩm có giá thành thấp từ đó dẫn đến giá thành sản phẩm thép hộp cũng thấp.
+ Tuổi thọ dài: Lượng cacbon có trong thép hộp vuông cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại, tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là từ 40 – 50 năm tùy thuộc vào địa điểm và môi trường. Lớp mạ kẽm sẽ giúp bảo vệ sản phẩm trước những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những ảnh hưởng của môi trường.
+ Dễ dàng kiểm tra: Quý khách có thể dễ dàng đánh giá chi tiết sản phẩm, phát hiện ra các lỗi và các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài nhược điểm nhỏ đó là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.