BÁO GIÁ THÉP ỐNG

Thép ống là gì? Ống thép có cấu tạo như thế nào? 

Thép ống có tên gọi khác là thép hộp tròn hay ống thép là một loại thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, độ cứng cao được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng. Bên ngoài thép ống có thể có thêm lớp xi, mạ hoặc sơn để tăng độ bền và giảm thiểu tác động tiêu cực từ môi trường lên thép bên trong. Thép ống có khá nhiều loại hình dạng khác nhau như ống thép tròn, vuông, chữ nhật, oval,… và kích thước dao động trong khoảng 0,7mm đến 6,35mm và đường kính thường từ 12,7mm đến 219,1mm.

Thép ống được sản xuất trong công nghệ khá phức tạp yêu cầu kỹ thuật và công nghệ cao. Quá trình bắt đầu từ việc nung chảy quặng sau đó đúc thành phôi, nung chảy rồi lại tiếp tục cho vào khuôn tạo hình. Thép hình có chất lượng rất tốt nên được sử dụng nhiều trong công trình xây dựng và dân dụng, đặc biệt là các công trình ven biển, đường ống thoát nước.

Trong nước, thép ống được các thương hiệu lớn trong nước sản xuất như Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Đức, TVP, Olympic,… với giá cả phải chăng. Trên thị trường cũng có thép ống nhập khẩu từ nước ngoài với nhiều loại kích cỡ khác nhau, chủ yếu là các quốc gia như Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,… Những nước này sử dụng công nghệ tiên tiến hàn thẳng và hàn xoắn để sản xuất nên chất lượng rất cao, chịu được áp lực lớn. Sự đa dạng về chủng loại và kích thước của ống thép giúp người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn cho công trình xây dựng nhà mình.

SẮT THÉP HOÀNG HẢI
Địa chỉ: 86 đường An Bình, Tp. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Kho hàng 1: Khu Công Nghiệp Sóng Thần
Kho hàng 2: Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc
Holine/Zalo: 0941528604 (Mr. Hải)
Email: tonthephoanghai.net@gmail.com
Website: www.tonthephoanghai.net

 

Bảng giá ống thép mới nhất hôm nay

QUY CÁCH SẢN PHẨM ĐỘ DÀY ( MM ) BAREM KG/CÂY6M HÀNG ĐEN HÀNG KẼM
Bảng báo giá thép ống
 

 

Thép ống phi 21
( F 21.2 )

0.9 2.12 40,280 44,520
1.0 2.42 45,980 50,820
1.1 2.71 51,490 56,910
1.2 3.01 57,190 63,210
1.3 3.33 63,270 69,930
1.5 3.83 72,770 80,430
1.8 4.72 89,680 99,120
 

 

Thép ống phi 27
( F 26.65 )

0.9 2.73 51,870 57,330
1.0 3.11 59,090 65,310
1.1 3.49 66,310 73,290
1.2 3.87 73,530 81,270
1.3 4.28 81,320 89,880
1.5 4.93 93,670 103,530
1.8 6.07 115,330 127,470
 

Thép ống phi 34
( F 33.5 )

1.2 4.92 93,480 103,320
1.3 5.45 103,550 114,450
1.5 6.27 119,130 131,670
1.8 7.71 146,490 161,910
2.0 9.40 178,600 197,400
 

 

Thép ống phi 42
( F 42.2 )

1.0 4.95 94,050 103,950
1.1 5.55 105,450 116,550
1.2 6.16 117,040 129,360
1.3 6.82 129,580 143,220
1.5 7.85 149,150 164,850
1.8 9.66 183,540 202,860
2.0 11.77 223,630 247,170
 

Thép ống phi 49
( F 48.1 )

1.2 7.21 136,990 151,410
1.3 7.99 151,810 167,790
1.5 9.19 174,610 192,990
1.8 11.31 214,890 237,510
2.1 13.78 261,820 289,380
 

Thép ống phi 60
( F 59.9 )

1.2 8.78 166,820 184,380
1.3 9.73 184,870 204,330
1.5 11.19 212,610 234,990
1.8 13.78 261,820 289,380
2.0 16.79 319,010 352,590
Thép ống phi 76
( F 75.6 )
1.5 14.3 271,700 300,300
1.8 17.6 334,400 369,600
2.0 21.45 407,550 450,450
Thép ống phi 90
( F 88.3 )
1.5 16.91 321,290 355,110
1.8 20.82 395,580 437,220
2.1 25.37 482,030 532,770
Thép ống phi 114
( F 113.5 )
1.5 21.6 410,400 453,600
1.8 26.58 505,020 558,180
2.0 32.4 615,600 680,400

Bảng giá ống thép đúc mới nhất tháng 03/2024

ĐK OD PHI DÀY KG/MÉT ĐƠN GIÁ
DN15 21.3 2.77 1.266 22,100
DN20 27.1 2.87 1.715 22,400
DN25 33.4 3.38 2.502 21,300
DN25 33.4 3.40 2.515 21,600
DN25 33.4 4.60 3.267 21,500
DN32 42.2 3.20 3.078 21,300
DN32 42.2 3.50 3.340 21,500
DN40 48.3 3.20 3.559 21,300
DN40 48.3 3.55 3.918 21,200
DN40 48.3 5.10 5.433 21,500
DN50 60.3 3.91 5.437 21,600
DN50 60.3 5.50 7.433 21,500
DN65 76.0 4.00 7.102 21,500
DN65 76.0 4.5 7.934 21,500
DN65 76.0 5.16 9.014 21,500
DN80 88.9 4.00 8.375 21,500
DN80 88.9 5.50 11.312 21,500
DN80 88.9 7.60 15.237 21,500
DN100 114.3 4.50 12.185 21,500
DN100 114.3 6.02 16.075 21,700
DN100 114.3 8.60 22.416 21,700
DN125 141.3 6.55 21.765 21,700
DN125 141.3 7.11 23.528 21,700
DN125 141.3 8.18 26.853 21,700
DN150 168.3 7.11 28.262 21,700
DN150 168.3 8.18 32.299 21,700
DN200 219.1 8.18 42.547 21,700
DN200 219.1 9.55 49.350 21,700
DN250 273.1 9.27 60.311 21,800
DN250 273.1 10.3 66.751 21,800
DN300 323.9 9.27 71.924 21,800
DN300 323.9 10.3 79.654 21,800

SẮT THÉP HOÀNG HẢI
Địa chỉ: 86 đường An Bình, Tp. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Kho hàng 1: Khu Công Nghiệp Sóng Thần
Kho hàng 2: Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc
Holine/Zalo: 0941528604 (Mr. Hải)
Email: tonthephoanghai.net@gmail.com
Website: www.tonthephoanghai.net

Thép ống dùng để làm gì? 

Thép ống được sử dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Khả năng chống mài mòn tốt, tiết kiệm chi phí, bền chắc,… mà chúng được lựa chọn trong các ngành nghề như:

  • Xây dựng công trình: Trong các công trình xây dựng, chúng ta thấy rất nhiều thép ống, chúng được sử dụng để lắp đặt nhà tiền chế, hệ thống phòng cháy chữa cháy, tháp truyền thanh, tháp anten, hệ thống luồn dây cáp,.. Khả năng chịu tải lực lớn giúp thép ống được dùng làm dàn giáo mà không cần sử dụng đinh vít.
  • Công nghiệp kỹ thuật: Ống thép nói chung cũng là nguyên liệu chính trong chế tạo khung ô tô, xe máy, xe đạp và các công trình máy móc yêu cầu tính chắc chắn, bền bỉ cao, hệ thống cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng trên đường, đường ống dẫn dầu, khí đốt, ống thoát nước, trụ viễn thông…
  • Đời sống hàng ngày: Các loại thép hộp được dùng nhiều làm khung tủ, cán dao, dụng cụ trong bếp, cửa, rào, thiết bị trang trí nội thất, ngoại thất…

Ưu điểm của các loại thép ống

Thép hình ống được sử dụng rất nhiều trong thực tế bởi chúng sở hữu rất nhiều ưu điểm mà các dòng thép cùng loại không có được. Cụ thể là:

  • Mặc dù ống thép rỗng như lại chịu được áp lực lớn, độ bền cao
  • Độ cứng tốt, ít bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tác động của ngoại lực
  • Thép ống mạ kẽm còn sử dụng được ở những nơi có thời tiết khắc nghiệt, công trình đặc thù.
  • Tuổi thọ cao, lên tới 50 – 70 năm
  • Dễ dàng lắp đặt và thi công công trình
  • Trọng lượng thấp, cấu trúc rỗng dễ dàng mang vác và xây dựng
  • Chi phí bảo trì và lắp đặt thấp
  • Mẫu mã và kích thước đa dạng, dễ dàng lựa chọn vào nhiều mục đích khác nhau
  • Tính thẩm mỹ cao
  • Dễ dàng phát hiện sai sót và sửa chữa bằng mắt thường..

Phân loại thép ống, ống thép

Trong thực tế có khá nhiều loại thép ống, chúng đều có công dụng và quy cách khác nhau. Cụ thể là:

  • Thép ống đúc hợp kim
  • Thép ống không gỉ
  • Thép ống đúc carbon
  • Thép ống hàn thẳng ERW-LSAW
  • Thép ống hàn xoắn
  • Thép ống mạ kẽm