Tìm hiểu về thép I chi tiết từ A – Z
Tôn thép Đại Thắng SMC là đơn vị chuyên cung ứng và phân phối thép hình uy tín và chất lượng đủ để khách hàng đặt trọn niềm tin yêu. Tất cả các dòng sản phẩm của chúng tôi đều có nguồn gốc rõ ràng và đầy đủ chứng chỉ CO/CQ. Lựa chọn Tôn thép Đại Thắng SMC là bạn đã hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá cả.
Phần dưới đây sẽ giúp khách hàng hiểu hơn về thép hình I trên thị trường hiện nay.
Thép hình I là gì? Cấu tạo như thế nào?
Thép I là một loại thép có mặt cắt hình chữ I với hai phần cạnh hẹp được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng và đời sống hàng ngày. Vật liệu này có khả năng chịu lực và cân bằng rất tốt. Tuy nhiên, nếu không biết cách phân biệt thì nhiều người dễ bị nhầm lẫn thép chữ I với thép chữ H. Thép hình chữ I có phần độ dài cánh hẹp và phần bụng dài, trong khi thép hình H thì phần cạnh ngang dài hơn.
Thép I có thành phần khá phức tạp và được hình thành nhờ quá trình cán nóng trong khuôn hình chữ I. Chúng cũng có nhiều loại kích thước khác nhau đáp ứng được những yêu cầu đa dạng của con người. Do vậy, chỉ một số ít thương hiệu sắt thép trong nước mới đủ khả năng sản xuất thép I như Hoa Sen, Pomina, Hòa Phát, Việt Đức,… Ngoài ra, trên thị trường sắt thép Việt Nam cũng có khá nhiều loại thép hình I nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài như Trung Quốc, Nga, Anh, Mỹ,…
SẮT THÉP HOÀNG HẢI
Địa chỉ: 86 đường An Bình, Tp. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Kho hàng 1: Khu Công Nghiệp Sóng Thần
Kho hàng 2: Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc
Holine/Zalo: 0941528604 (Mr. Hải)
Email: tonthephoanghai.net@gmail.com
Website: www.tonthephoanghai.net
Bảng báo giá thép hình chữ I mới nhất
Quy cách + chủng loại | ĐVT | Đơn giá | |
Cây 6m | Cây 12m | ||
Thép I 100 ACS | Cây | 758,500 | |
Thép I 120 AKS | Cây | 1,066,000 | |
Thép I 150 AKS | Cây | 1,537,500 | |
Thép I 150 x 75 x 5 x 7 | Cây | 1,688,400 | 3,376,800 |
Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 | Cây | 2,568,780 | 5,137,560 |
Thép I 250 x 125 x 6 x 9 | Cây | 3,569,760 | 7,139,520 |
Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 | Cây | 4,426,020 | 8,852,040 |
Thép I 350 x 175 x 7 x 11 | Cây | 5,981,760 | 11,963,520 |
Thép I 400 x 200 x 8 x 13 | Cây | 7,959,600 | 15,919,200 |
Thép I 450 x 200 x 9 x 14 | Cây | 9,165,600 | 18,331,200 |
Thép I 488 x 300 x 11 x 18 | Cây | 15,436,800 | 30,873,600 |
Thép I 500 x 200 x 10 x 16 | Cây | 10,805,760 | 21,611,520 |
Thép I 588 x 300 x 12 x 17 | Cây | 18,210,600 | 36,421,200 |
Thép I 594 x 302 x 14 x 23 | Cây | 21,105,000 | 42,210,000 |
Thép I 596 x 199 x 10 x 15 | Cây | 11,408,760 | 22,817,520 |
Thép I 600 x 200 x 11 x 17 | Cây | 12,783,600 | 25,567,200 |
Thép I 692 x 300 x 13 x 20 | Cây | 19,657,800 | 39,315,600 |
Thép I 700 x 300 x 13 x 24 | Cây | 22,311,000 | 44,622,000 |
Thép H hay thép chữ H là dòng vật liệu xây dựng có tính ứng dụng cao nên hầu hết các đơn vị cung ứng sắt thép đều phân phối dòng sản phẩm này với giá cả rất đa dạng. Tôn thép Đại Thắng SMC luôn đảm bảo đem đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Dưới đây là bảng giá thép chữ H được cập nhật mới nhất của chúng tôi, bạn hãy tham khảo và lựa chọn cho mình dòng sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sắt thép xây dựng, chắc chắn chúng tôi sẽ giúp bạn nhanh chóng mua được thép hình H chất lượng cao với giá cạnh tranh nhất. Đặc biệt, nếu khách hàng mua thép H số lượng lớn còn nhận được chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg.
- Bảng giá thép chữ H đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
- Đặt mua sắt H số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Giá thép H H100, H125, H148, H150, H194, H200, H244, H250, H294, H300, H340, H350, H390, H400, H440,…
Bảng báo giá thép hình chữ H mới nhất
Quy cách + chủng loại | ĐVT | Đơn giá | |
Cây 6m | Cây 12m | ||
Thép H 100 x 100 x 6 x 8 | Cây | 2,074,320 | 4,148,640 |
Thép H 125 x 125 x 6.5 x 9 | Cây | 2,846,160 | 5,692,320 |
Thép H 148 x 100 x 6 x 9 | Cây | 2,617,020 | 5,234,040 |
Thép H 150 x 150 x 7 x 10 | Cây | 3,798,900 | 7,597,800 |
Thép H 194 x 150 x 6 x 9 | Cây | 3,690,360 | 7,380,720 |
Thép H 200 x 200 x 8 x 12 | Cây | 6,017,940 | 12,035,880 |
Thép H 244 x 175 x 7 x 11 | Cây | 5,318,460 | 10,636,920 |
Thép H 250 x 250 x 9 x 14 | Cây | 8,731,440 | 17,462,880 |
Thép H 294 x 200 x 8 x 12 | Cây | 6,850,080 | 13,700,160 |
Thép H 300 x 300 x 10 x 15 | Cây | 11,336,400 | 22,672,800 |
Thép H 340 x 250 x 9 x 14 | Cây | 9,611,820 | 19,223,640 |
Thép H 350 x 350 x 12 x 19 TQ | Cây | 16,522,200 | 33,044,400 |
Thép H 390 x 300 x 10 x 16 | Cây | 12,904,200 | 25,808,400 |
Thép H 400 x 400 x 13 x 21 TQ | Cây | 20,743,200 | 41,486,400 |
Thép H 440 x 300 x 11 x 18 | Cây | 14,954,400 | 29,908,800 |
Thép hình U là gì? Cấu tạo như thế nào?
Thép hình U hay còn gọi là thép hình chữ U là loại thép đặc có mặt cắt hình chữ U, độ bền cao và có đặc điểm tương tự như các dòng thép cùng loại. Loại thép này được sản xuất dưới nhiều kích thước khác nhau phục vụ đa dạng nhu cầu của người sử dụng. Mỗi một loại thép lại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt, cụ thể là b, h, t, R và r tương ứng với khối lượng riêng biệt.
Thép hình chữ U được nghiên cứu và sản xuất khá phức tạo với thành phần đa dạng nên yêu cầu doanh nghiệp phải có đầy đủ công nghệ và nguyên liệu đầu vào. Trên thị trường hiện nay có hai loại thép chữ U là loại nội địa và nhập khẩu. Trong đó loại thép U nhập khẩu có giá thành cao hơn so với loại nội địa cho phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu. Bên cạnh đó, thép U nhập khẩu cũng có chất lượng cao hơn do được sản xuất trong công nghệ tiên tiến, loại bỏ được đáng kể tạp chất.
Thép hình U cũng có thành phần chính từ thép tấm nên có đầy đủ ưu điểm của thép nói chung. Nếu được phủ thêm lớp mạ kẽm ở bên ngoài thì còn có khả năng chống gỉ, sử dụng nhiều trong các công trình ven biển, vùng ngập mặn, nơi có axit, bazo,… Dòng thép hình U khá đa dạng về nguồn gốc và giá thành nên người sử dụng có thể dễ dàng lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với kinh phí của mình.
Có những thương hiệu sản xuất thép U nào?
Lựa chọn thương hiệu sản xuất thép chữ U là khâu rất quan trọng giúp nhà đầu tư xây dựng một công trình vững chắc. Thị trường cũng có khá nhiều nhà sản xuất thép U với đa dạng mẫu mã, kích thước, chất lượng và giá thành phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng. Dưới đây là một số thương hiệu lớn đang sản xuất thép U được khách hàng ưa chuộng.
- Thép hình U Trung Quốc
- Thép hình U Nhật Bản
- Thép hình U Á Châu
- Thép hình U Mỹ
- Thép hình U Hàn Quốc
- Thép hình U An Khánh
- Thép hình U Miền Nam
- Thép hình U TVP
- Thép hình U Việt Ý
- Thép hình U Hòa Phát
- Thép hình U Pomina
- ….
Thép hình U nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài sẽ có chất lượng cao bởi mỗi sản phẩm đều được nghiên cứu và áp dụng công nghệ hiện đại, ít tạp chất. Tuy nhiên, giá thép U nhập khẩu cũng cao hơn so với thép nội địa. Số lượng nhà sản xuất thép hình càng lớn thì người tiêu dùng sẽ dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với túi tiền của mình.
Bảng báo giá thép hình chữ U mới nhất
Quy cách + chủng loại | Barem | Đơn giá | |
Kg/cây | Vnđ/kg | Vnđ/cây | |
Thép U80x35x3x6m | 22.0 | 17,600 | 387,200 |
Thép U80x38x4x6m | 31.0 | 17,600 | 545,600 |
Thép U100x45x3x6m | 32.0 | 17,400 | 556,800 |
Thép U100x45x4x6m | 41.0 | 17,400 | 713,400 |
Thép U100x46x4.4x6m | 45.0 | 17,400 | 783,000 |
Thép U100x50x5x6m | 55.0 | 17,400 | 957,000 |
Thép U120x48x3.5x6m | 42.0 | 17,400 | 730,800 |
Thép U120x50x4.7x6m | 52.0 | 17,400 | 904,800 |
Thép U150x75x6.5x6m | 111.6 | 20,000 | 2,232,000 |
Thép U160x62x5x6m | 80.0 | 19,400 | 1,552,000 |
Thép U180x64x5.3x6m | 90.0 | 20,200 | 1,818,000 |
Thép U180x72x6.5x6m | 105.0 | 20,200 | 2,121,000 |
Thép U200x69x5.4x6m | 102.0 | 21,200 | 2,162,400 |
Thép U200x76x5.2x6m | 110.0 | 20,600 | 2,266,000 |
Thép U200x75x8.5x6m | 141.0 | 21,200 | 2,989,200 |
Thép U200x75x9x6m | 147.6 | 21,200 | 3,129,120 |
Ngoài cây 6m thì chúng tôi còn có hàng 12m |
Thép V của chúng tôi đều có giấy đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Vì thế khách hàng có thể yên tâm lựa chọn Tôn thép Đại Thắng SMC là đơn vị cung ứng vật liệu xây dựng cho công trình của bạn. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn giá thép chữ V chi tiết cũng như những thông tin liên quan đến sản phẩm này, đừng bỏ lỡ nhé.
- Bảng giá thép chữ V đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
- Đặt mua sắt V số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Bảng giá thép V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 mới nhất
Bảng báo giá thép hình chữ V mới nhất
Quy cách + độ dày | Barem | Đơn giá | |
Kg/cây | Vnđ/kg | Vnđ/cây | |
Thép V 50*50*4 ly | 18.36 | 14,500 | 321,300 |
Thép V 50*50*5 ly | 22.62 | 14,500 | 395,850 |
Thép V 50*50*6 ly | 26.58 | 14,500 | 465,150 |
Thép V 60*60*5 ly | 27.42 | 14,500 | 479,850 |
Thép V 60*60*6 ly | 32.52 | 14,500 | 569,100 |
Thép V 63*63*5ly | 28.86 | 14,500 | 505,050 |
Thép V 63*63*6ly | 34.38 | 14,500 | 601,650 |
Thép V 65*65*5 ly | 29.82 | 14,500 | 521,850 |
Thép V 65*65*6 ly | 35.46 | 14,500 | 620,550 |
Thép V 65*65*7 ly | 40.56 | 14,500 | 709,800 |
Thép V 65*65*8 ly | 46.38 | 14,500 | 811,650 |
Thép V 70*70*5 ly | 32.22 | 14,500 | 563,850 |
Thép V 70*70*6 ly | 38.28 | 14,500 | 669,900 |
Thép V 70*70*7 ly | 44.28 | 14,500 | 774,900 |
Thép V 70*70*8 ly | 50.28 | 14,500 | 879,900 |
Thép V 75*75*5 ly | 34.80 | 14,500 | 609,000 |
Thép V 75*75*6 ly | 41.10 | 14,500 | 719,250 |
Thép V 75*75*7 ly | 47.40 | 14,500 | 829,500 |
Thép V 75*75*8 ly | 53.94 | 14,500 | 943,950 |
Thép V 80*80*6 ly | 43.92 | 14,500 | 768,600 |
Thép V 80*80*7 ly | 51.06 | 14,500 | 893,550 |
Thép V 80*80*8 ly | 57.78 | 14,500 | 1,011,150 |
Thép V 90*90*6 ly | 49.68 | 14,500 | 869,400 |
Thép V 90*90*7 ly | 57.66 | 14,500 | 1,009,050 |
Thép V 90*90*8 ly | 65.40 | 14,500 | 1,144,500 |
Thép V 90*90*9 ly | 73.20 | 14,500 | 1,281,000 |
Thép V 90*90*10 ly | 79.80 | 14,500 | 1,396,500 |
Thép V 100*100*7 ly | 64.20 | 14,500 | 1,123,500 |
Thép V 100*100*8 ly | 73.20 | 14,500 | 1,281,000 |
Thép V 100*100*9 ly | 82.20 | 14,500 | 1,438,500 |
Thép V 100*100*10 ly | 89.40 | 14,500 | 1,564,500 |
Thép V 100*100*12 ly | 106.80 | 14,500 | 1,869,000 |
SẮT THÉP HOÀNG HẢI
Địa chỉ: 86 đường An Bình, Tp. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Kho hàng 1: Khu Công Nghiệp Sóng Thần
Kho hàng 2: Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc
Holine/Zalo: 0941528604 (Mr. Hải)
Email: tonthephoanghai.net@gmail.com
Website: www.tonthephoanghai.net